Bảng giá vắc xin năm 2021 tại bệnh viện Nhiệt Đới hôm nay 17/1/2021
Có thể bạn quan tâm:
- Phụ nữ và đàn ông nên ăn gì để sinh con trai, con gái theo ý muốn?
- Dấu hiệu nhận biết mang thai con gái, con trai chính xác nhất ở những tháng đầu mang thai
- Bảng giá vắc xin 2021 tại Viện Pasteur TP HCM hôm nay - 17/1/2021
- Bệnh thuỷ đậu là gì? bao lâu thì khỏi & biến chứng có nguy hiểm không?
- Trễ kinh bao lâu thì có thai?
Tóm tắt nội dung
Xem thêm : Bảng giá vắc xin tiêm chủng tại Viện Pasteur 2021 / Giá vắc xin 2021
Địa chỉ tiêm phòng tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương
- CS1: Số 78, Đường Giải Phóng, Hà Nội. Tel: Hành chính: (024).35763491; Phòng tiêm vắc xin: (024).63265762, Fax: (024).35764305
- CS2: Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. Tel: (024).35810170; Phòng tiêm vắc xin: 0978.667.832
TT | PHÒNG BỆNH | TÊN VACXIN | GIÁ TIÊM CHỦNG | TƯ VẤN LẦN 1 |
1 | Huyết thanh kháng uốn ván | SAT 1500 UI – VIỆT NAM | 50 | 30 |
TETANEA 1500 UI – PHÁP | 95 | 30 | ||
2 | Vaccin phòng uốn ván | TETAVAX – PHÁP | 85 | 30 |
3 | Huyết thanh kháng dại | FAVIRAB – PHÁP | 700 | 30 |
4 | Vaccin phòng dại | VERORAB – PHÁP | 200 | 30 |
5 | Vaccin ngừa viêm gan Siêu vi A | EPASAL – THUỴ SỸ | 510 | 30 |
AVAXIM 80 – PHÁP | 450 | 30 | ||
AVAXIM 160 – PHÁP | 550 | 30 | ||
6 | Vaccin ngừa viêm gan Siêu vi A + B | TWINRRIX 1ml – BỈ | 480 | 30 |
7 | Vaccin ngừa viêm gan Siêu vi B | ENGERIX-B 10mcg – BỈ < 20TUỔI | 100 | 30 |
ENGERIX-B 20mcg – BỈ> 20 TUỔI | 150 | 30 | ||
HEPAVAX – Gene TF 20mcg/1ml | 135 | 30 | ||
HEPAVAX – Gene TF 10mcg/0.5ml | 95 | 30 | ||
HEBERBIOVAC HB 20mcg/1ml | 120 | 30 | ||
HEBERBIOVAC HB 10mcg/0.5ml | 80000 | 30000 | ||
8 | Huyết thanh kháng viêm gan B | HEPABIG – HÀN QUỐC | 30 | |
IMMUNO HBs – ITALY | 30 | |||
9 | Vaccin phòng Viêm não Nhật Bản | JEV-GCC – HÀN QUỐC | 125 | 30 |
VIỆT NAM (vabiotech) | 100 | 30 | ||
10 | Vaccin viêm màng não mô cầu BC | VC – MENGOC – BC ( CUBA) | 200 | 30 |
11 | Vaccin phòng viêm màng não mủ do não cầu A+C | MENINGO – PHÁP | 190 | 30 |
12 | Vaccin phòng viêm phổi, viêm mũi họng, viêm màng não mủ do phế cầu | PNEUMO – PHÁP | 390 | 30 |
13 | Vacxin phòng phế cầu + HIB | SYNFLORIX – BỈ | 870000 | 30000 |
14 | Vaccin phòng Thương hàn | TYPHIM VI – PHÁP | 160 | 30 |
15 | Vaccin phòng Cúm | INFLUVAC (0,5 ml) HALAN | 235 | 30 |
VAXIGRIP (0.5ml) – PHÁP | 225 | 30 | ||
VAXIGRIP (0.25ml) – PHÁP | 170 | 30 | ||
FLUARIX (0,5 ml) – BỈ | 210000 | 30000 | ||
16 | Vaccin phòng Thủy đậu | VARILRIX – BỈ | 420 | 30 |
VARIVAX – USA | 700 | 30 | ||
OKAVAX – PHÁP | 450 | 30 | ||
17 | Vaccin phòng sởi – quai bị – rubella | MMR II – USA | 180 | 30 |
TRIMOVAX -PHÁP | 150 | 30 | ||
PRIORIX -BỈ | 165 | 30 | ||
18 | Vaccin phòng Rubella | RUBELLA – CROATIA | 100 | 30 |
19 | Vaccin phòng Ung thư cổ tử cung | GARDASIL – MỸ | 1.380.000 | 30 |
CERVARIX – BỈ | 920 | 30 | ||
20 | Vaccin phòng Bạch hầu; ho gà; uốn ván; bại liệt; viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do HIB (5/1) | PENTAXIM – PHÁP | 750 | 30 |
21 | Vaccin phòng Bạch hầu; ho gà; uốn ván; bại liệt; viêm gan B; viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do HIB (6/1) | INFANRIX HEXA – BỈ | 690 | 30 |
22 | Vaccin phòng Tiêu chảy do rota virus | ROTATEG – USA | 580 | 30 |
ROTARIX – BỈ | 760 | 30 | ||
23 | Vaccin phòng Lao | BCG – VN | 80 | 30 |
Vắc xin Infanrix Hexa hay còn gọi là vắc xin 6trong1 được sử dụng ở Việt Nam từ năm 2006, giúp giảm số mũi tiêm cần thiết từ 9 xuống 3, đồng nghĩa giúp tiết kiệm thời gian đi lại và giảm số lần đau khi tiêm cho bé. Cho đến nay, đây là loại vắc xin phòng ngừa được nhiều bệnh nhất trên thế giới và đã được cấp phép lưu hành trên hơn 70 quốc gia.
Lịch tiêm vắc xin 6 trong 1
Lịch tiêm chủng cơ bản của vắc xin 6 trong 1 theo phác đồ như sau:
-
3 mũi chính: khi trẻ được 2, 3, 4 tháng tuổi;
-
Mũi 4 nhắc lại khi trẻ 18 tháng tuổi
-
Mũi 5 nên được tiêm nhắc lại lần nữa khi trẻ bắt đầu đi học, từ 4-6 tuổi
Khoảng cách giữa các mũi tiêm ít nhất là 1 tháng.
Lưu ý, vắc xin 6 trong 1 không nên tiêm quá sớm (trước khi bé đủ 2 tháng hoặc đi sớm hơn lịch hẹn của bác sĩ) vì như vậy, vắc xin sẽ mất tác dụng, phải tiêm lại.
Phân biệt tên thuốc và loại vắc xin cần tiêm ngừa theo từng bệnh
Loại vắc xin | Tên thuốc |
Huyết thanh kháng uốn ván | – TETANEA |
Vắc xin uốn ván | – VAT Việt Nam – TETAVAX |
Huyết thanh kháng Dại | – FAVI RAB |
Vắc xin ngừa Dại | – VERORAB (TB)
– VERORAB (T.da) |
Vắc xin ngừa Viêm gan siêu vi A | – AVAXIM 160 – EPAXAL – AVAXIM 80 |
Vắc xin ngừa Viêm gan siêu vi B | -HEPAVAX-GENE |
– ENGERIX B | |
– HBVAX PRO | |
– EUVAX B | |
Vắc xin ngừa Viêm gan siêu vi A –B | – TWINRIX |
Vắc xin ngừa Viêm não nhật bản B | – JEV |
Vắc xin ngừa Viêm màng não mủ do Meningo A+C | – MENINGO A+C |
Vắc xin ngừa Trái rạ | – VARILRIX – OKAVAX |
Vắc xin ngừa Thương Hàn | – TYPHIM VI |
Vắc xin ngừa Cúm | – VAXIGRIP (0,25ml)
– VAXIGRIP (0,5ml) – INFLUVAC – FLUARIX |
Vắc xin ngừa Viêm màng não mủ, Viêm phổi do Phế cầu | – PNEUMO 23 |
Vắc xin ngừa Sởi, Quai bị, Rubella | – TRIMOVAX – MMR – PRIORIX |
Vắc xin ngừa HPV (Ung thư Cổ tử cung) | – CERVARIX
– GARDASIL |
Vắc xin ngừa Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, viêm gan B | – TRITANRIX-HB |
Vắc xin ngừa Bạch hầu, Ho gà (vô bào), Uốn ván, Baị liệt | – TETRAXIM |
Vắc xin ngừa Bạch hầu, Ho gà (nguyên bào), Uốn ván, Viêm màng não mủ HIB | – TETRACT- HIB |
Vắc xin ngừa Bạch hầu, Ho gà (vô bào), Uốn ván, BạI liệt, Viêm màng não mủ HIB | – PENTAXIM |
Vắc xin ngừa Bạch hầu, Ho gà (vô bào), Uốn ván, Baị liệt, Viêm màng não mủ HIB, Viêm gan B | – INFANRIX-hexa |
Vắc xin ngừa tiêu chảy cấp (trẻ em) | – ROTARIX |
- Uống dầu cá Omega 3 có gây tác dụng phụ gì nguy hiểm không?
- Cách chăm sóc trẻ bị tay chân miệng tại nhà giúp con nhanh khỏi
- Công dụng của Omega 3 và liều lượng sử dụng phù hợp khi cho con bú
- Thực phẩm giàu kẽm cực tốt trong làm đẹp và sinh con trai
- Làm gì khi bị chuột rút? vì sao tôi hay bị chuột rút?